Hoặc
Danh mục sản phẩm
Sản phẩm hot
-0%

Đồng Hợp Kim Thiếc CuSn12-C

Giá: Thỏa thuận

Giá gốc: Thỏa thuận

Giá sỉ: Thỏa thuận / 0 SP

Hoa hồng: 2đ

Kho hàng: Đồng Nai

-0%

Bạc Lót Đồng Tự Bôi Trơn LM - JACO Ch ...

Giá: Thỏa thuận

Giá gốc: Thỏa thuận

Giá sỉ: Thỏa thuận / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-0%

Ống Lót Đồng Hợp Kim C93200 SEA660

Giá: Thỏa thuận

Giá gốc: Thỏa thuận

Giá sỉ: Thỏa thuận / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-0%

Bạc Lót Đồng Tự Bôi Trơn MPKZ

Giá: Thỏa thuận

Giá gốc: Thỏa thuận

Giá sỉ: Thỏa thuận / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-0%

Bạc Lót Dẫn Hướng Phun Không Dầu JGB

Giá: Thỏa thuận

Giá gốc: Thỏa thuận

Giá sỉ: Thỏa thuận / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-0%

Bạc Lót Đồng Lưỡng Kim JF 800

Giá: Thỏa thuận

Giá gốc: Thỏa thuận

Giá sỉ: Thỏa thuận / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

Thư viện Kim Loại màu

Thông tin về mác đồng Mangan C6783 và các mác đồng tương đương

 

Đồng hợp kim mangan C6783 hay còn gọi đồng thau Mangan là một loại hợp kim đồng đa thành phần (Cu-Mn-Al-Fe-Ni) theo tiêu chuẩn JIS H3270 của Nhật Bản.

 

  1. Mác đồng Mangan C6783

 

  • Tên gọi đầy đủ: JIS C6783.

  • Hệ tiêu chuẩn: JIS H3270 / JIS H3250 (Nhật Bản).

  • Thành phần điển hình (ước tính): 

    • Đồng (Cu): ~58–62%.

    • Kẽm (Zn): ~35–40%.

    • Mangan (Mn): ~0.5–3% (tăng độ bền và chống mài mòn).

    • Chì (Pb): ≤0.5% (nếu có, để cải thiện khả năng gia công).

    • Sắt (Fe) hoặc các nguyên tố khác: ≤0.5%.

 

  • Lưu ý :

C6783 có hàm lượng Mn và Ni cao hơn so với một số hợp kim đồng nhôm khác.

 

Tham khảo : Đồng thau bạc lót trục C6783

 

  1. Mác đồng tương đương với C6783

 

 Trong thực tế không có mác tương đương trực tiếp 1:1 trong các hệ tiêu chuẩn khác như ASTM (Mỹ), DIN (Đức) hay ISO do sự khác biệt về thành phần giữa các tiêu chuẩn.

 

a. Theo tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản)

  • C6782: Một biến thể khác của đồng thau mangan trong tiêu chuẩn JIS H3250, có thành phần và tính chất tương tự C6783 nhưng có thể khác biệt nhẹ về hàm lượng mangan hoặc các nguyên tố phụ. C6782 thường được sử dụng cho các ứng dụng tương tự (ống dẫn, phụ kiện).

    • Khác biệt: C6782 có thể có hàm lượng chì cao hơn để cải thiện khả năng gia công.

b. Theo tiêu chuẩn ASTM (Mỹ)

  • C67500 (ASTM B138): Đây là hợp kim đồng thau mangan (Manganese Bronze) với thành phần:

    • Cu: 58–63%.

    • Zn: ~35–40%.

    • Mn: 0.1–1.5%.

    • Fe: ≤0.5%.

    • Pb: ≤0.2%.

    • Tương đồng: C67500 có thành phần và tính chất cơ lý (độ bền kéo ~450–550 MPa, độ cứng ~120–160 HB) gần giống C6783, phù hợp cho các ứng dụng như bạc lót, bánh răng, và phụ kiện chống mài mòn.

  • C67400: Một hợp kim đồng thau mangan khác, với thành phần tương tự nhưng hàm lượng mangan cao hơn (~2–3%) và thường được dùng trong các chi tiết chịu ma sát cao.

    • Tương đồng: Tính chất cơ lý và ứng dụng gần với C6783, nhưng có thể cứng hơn và ít dẻo hơn.

c. Theo tiêu chuẩn EN (Châu Âu)

  • CuZn40Mn2Fe1 (EN 12163): Hợp kim đồng thau mangan với thành phần:

    • Cu: ~57–61%.

    • Zn: ~35–40%.

    • Mn: 1–2%.

    • Fe: ~0.5–1%.

    • Tương đồng: Có đặc tính chống mài mòn và độ bền tương tự C6783, được dùng trong các chi tiết máy và phụ kiện công nghiệp.

  • CuZn39Pb1AlB (EN 12164): Nếu C6783 có hàm lượng chì đáng kể, mã này có thể tương đương, với khả năng gia công tốt hơn nhưng hàm lượng mangan thấp hơn.

d. Theo tiêu chuẩn GB (Trung Quốc)

  • HFe59-1-1: Hợp kim đồng mangan với thành phần:

    • Cu: 57–60%.

    • Zn: ~38–40%.

    • Mn: 0.6–1.2%.

    • Fe: 0.6–1.2%.

    • Tương đồng: Tính chất cơ lý và ứng dụng (ống dẫn, chi tiết máy) gần giống C6783, thường dùng trong công nghiệp cơ khí và hàng hải.

e. Theo tiêu chuẩn DIN (Đức)

  • CuZn40Mn (DIN 17660): Hợp kim đồng thau mangan với thành phần và tính chất tương tự C6783, được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền và chống mài mòn.

 

  1. Tổng kết 

 

Đồng Mangan C6783 (JIS H3270) không có mác hoàn toàn tương đương trong các hệ thống tiêu chuẩn khác.
 

Nếu bạn cần tìm vật liệu thay thế, hãy chọn dựa theo mục đích sử dụng:
 

  • Chịu mài mòn, cơ khí chính xác: dùng CW713R hoặc CuZn40Mn1Al1.
     

  • Chịu lực nặng, bạc trượt: có thể dùng C86300 hoặc ZCuMn58Fe3Al2.
     

  • Đòi hỏi gia công tốt, dập nguội: C67400 là ứng viên thay thế gần.

 

 

Các bài khác:

Tìm hiểu về mác đồng Crom C18150 và những mác tương đương trên thế giới (Sơ lược)

Tìm hiểu về mác đồng Crom C18150 và những mác tương đương trên thế giới (Sơ lược)

Mác đồng Crom C18150 là mác đồng nổi bật trong nhóm đồng Cr ...

Những ưu điểm và nhược điểm của đồng Crom C18150

Những ưu điểm và nhược điểm của đồng Crom C18150

Hợp kim Đồng Crom C18150 (CuCr hay CuCr1Zn, CuCrZn) là v ...

Tính chất cơ học và vật lý của hợp kim Đồng Crom C18150

Tính chất cơ học và vật lý của hợp kim Đồng Crom C18150

Hợp kim đồng crom C18150 (CuCr , CuCr1Zn hoặc CuCrZr ...

Ứng dụng của hợp kim đồng Crom C18150 trong công nghiệp (Chi tiết)

Ứng dụng của hợp kim đồng Crom C18150 trong công nghiệp (Chi tiết)

Hợp kim đồng Crom C18150 là vật liệu đồng cao cấp với các ...

Đồng Crom C18150 có độ dẫn điện bao nhiêu? So sánh với đồng thường C1100

Đồng Crom C18150 có độ dẫn điện bao nhiêu? So sánh với đồng thường C1100

Hợp kim Đồng Crom C18150 (CuCr hoặc CuCrZr) có độ dẫn ...

 

Tổng đài tư vấn

Hotline: 0855 785 222
Hotline: 0779 785 222

Giờ làm việc:

+ Thứ 2 - 6 : 8h00 - 20h00
+ Thứ 7  : 8h00 - 15h00
+ CN & Lễ : 8h00 - 15h00

           POWER BY

       

Kết nối với chúng tôi

 
 
 
 
ĐỐI TÁC VẬN CHUYỂN

  

© 2015 - 2025 Bản quyền của KHAI MINH METAL