Bạc Lót Đồng Tự Bôi Trơn LM - JACO Ch ...
Giá: Thỏa thuận
Giá gốc: Thỏa thuận
Giá sỉ: Thỏa thuận / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Ống Lót Đồng Hợp Kim C93200 SEA660
Giá: Thỏa thuận
Giá gốc: Thỏa thuận
Giá sỉ: Thỏa thuận / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Bạc Lót Đồng Tự Bôi Trơn MPKZ
Giá: Thỏa thuận
Giá gốc: Thỏa thuận
Giá sỉ: Thỏa thuận / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Bạc Lót Dẫn Hướng Phun Không Dầu JGB
Giá: Thỏa thuận
Giá gốc: Thỏa thuận
Giá sỉ: Thỏa thuận / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Bạc Lót Đồng Lưỡng Kim JF 800
Giá: Thỏa thuận
Giá gốc: Thỏa thuận
Giá sỉ: Thỏa thuận / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng Bạc Lót Tự Bôi Trơn Thiêu Kết
Giá: Thỏa thuận
Giá gốc: Thỏa thuận
Giá sỉ: Thỏa thuận / 9000 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Ưu điểm và nhược điểm của hợp kim Đồng-Nhôm-Niken C95500
Hợp kim Đồng - Nhôm - Niken C95500 theo tiêu chuẩn ASTM B148 có một số ưu điểm nổi trội hơn so với đồng thường và các hợp kim đồng khác.
1. Ưu điểm nổi bật
✅ Độ bền cơ học cao
Đền bền cơ học của hợp kim Đồng - Nhôm - Niken rất cao đặc biệt khi qua xử lý nhiệt.
-
Độ bền kéo 620-820 MPa, độ cứng HB 170-250, chịu được tải trọng lớn và va đập mạnh.
-
Duy trì độ bền ngay cả ở nhiệt độ cao (lên đến 400°C). Chống oxy hóa ở nhiệt độ ≤300°C
✅ Khả năng chống ăn mòn vượt trội
-
Chống ăn mòn nước biển, muối, hóa chất (axit yếu, kiềm), ít bị rỗ hoặc nứt ứng suất.
-
Ứng dụng lý tưởng cho tàu thủy, giàn khoan dầu, hệ thống nước mặn.
✅ Chống mài mòn tốt
-
Cấu trúc hạt mịn kết hợp Ni và Fe giúp giảm ma sát, phù hợp cho vòng bi, bánh răng, chân vịt.
✅ Tính không phát tia lửa
-
An toàn trong môi trường dễ cháy nổ (hầm mỏ, nhà máy hóa chất, dầu khí).
✅ Chống bám sinh vật biển
-
Giảm chi phí bảo trì trong hệ thống tiếp xúc với nước biển.
2. Nhược điểm cần lưu ý
❌ Chi phí cao
-
Giá thành đắt hơn đồng thông thường do chưa nhiều hàm lượng Niken Ni (4-5%) và Nhôm Al (~10%). Đồng thời quá trình sản xuất thường đòi hỏi xử lý nhiệt.
❌ Khó gia công
-
Độ cứng cao gây mài mòn dụng cụ cắt, đòi hỏi máy móc chuyên dụng.
-
Hàn khó, dễ nứt nếu không kiểm soát nhiệt độ (cần hàn TIG hoặc laser).
❌ Trọng lượng lớn
-
Khối lượng riêng 7.5–7.8 g/cm³, không phù hợp ứng dụng cần vật liệu nhẹ.
❌ Nguy cơ ăn mòn điện hóa
-
Khi ghép nối với kim loại khác (như thép) trong môi trường ẩm, cần cách ly bằng lớp phủ.
❌ Hạn chế trong axit mạnh
-
Dễ bị ăn mòn trong H₂SO₄ đặc, HCl, không dùng cho bể chứa axit mạnh.
Bảng tóm tắt so sánh
Tiêu chí |
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Cơ tính |
Độ bền cao, chịu va đập |
Khó gia công, hàn |
Chống ăn mòn |
Tốt với nước biển, kiềm |
Kém với axit mạnh |
Ứng dụng |
Hàng hải, dầu khí, cơ khí |
Giá thành cao, trọng lượng lớn |
An toàn |
Không phát tia lửa |
Ăn mòn điện hóa nếu lắp ghép sai |
Khi nào nên dùng Đồng Nhôm Nikel C95500?
-
Nên dùng: Ứng dụng hàng hải, dầu khí, máy móc nặng cần kết hợp:
• Chịu ăn mòn + mài mòn • Tải trọng cao + va đập • Môi trường nhiệt độ vừa phải (≤400°C). -
Không nên dùng: Chi tiết dẫn điện, nhiệt độ >500°C, ngân sách hạn chế.